Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của gần 80 trường đại học trên cả nước

Anh Tuấn Thứ ba, ngày 30/04/2024 18:00 PM (GMT+7)
Điểm sàn đánh giá năng lực là mức điểm để nộp hồ sơ xét tuyển đầu vào của các trường đại học theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lưc. Thí sinh tham khảo điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của gần 80 trường sau đây.
Bình luận 0
Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của gần 80 trường đại học trên cả nước- Ảnh 1.

Thí sinh dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Ảnh: M.Q

Danh sách điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của các trường xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Trường

Thang điểm 1200

Học viện hàng không Việt Nam

Từ 600 điểm

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

Từ 700 điểm

Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP.HCM

Từ 600 điểm

Học viện Biên phòng

Từ 600 điểm

Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 - 760 điểm

Trường Sĩ quan Pháo binh

Từ 600 điểm

Trường Sĩ quan Chính trị

Từ 600 điểm

Trường Sĩ quan Công binh

Từ 600 điểm

Trường Đại học Quang Trung

Từ 500 điểm

Trường Đại học Phan Châu Trinh

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: từ 550 điểm

Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 700 điểm

Trường Đại học Ngoại thương

Từ 850 điểm

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 600 điểm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 600 điểm

Trường Đại học Duy Tân

- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL)

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Từ 600 điểm

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên. Ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên

Trường Đại học Văn Hiến

Từ 550 điểm (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc)

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Từ 650 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Từ 700 điểm

Trường Đại học Kiên Giang

Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm

Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Từ 600 điểm

Trường Sĩ quan phòng hóa

Từ 600 điểm

Học viện Hậu Cần

Từ 600 điểm

Trường Đại học Tiền Giang

Từ 600 điểm

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Từ 600 điểm

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng

Từ 600 điểm

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Từ 600 điểm

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Từ 720 điểm

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Từ 600 điểm

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Các chương trình đào tạo tại TP.HCM: từ 700 - 730 điểm

Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM: từ 500 điểm

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Từ 600 điểm

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

Từ 500-700 điểm tùy ngành

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Từ 600 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

Từ 600 điểm

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Từ 13 điểm

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

Từ 500 điểm

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Từ 550 điểm

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Từ 15 điểm

Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ 750 điểm

Trường Đại học Nông lâm TP.HCM

- Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm

- Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm

- Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM

Từ 500 điểm

Trường Đại học Văn Lang

- 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học

- 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

- 650 điểm: với các ngành còn lại

Trường Đại học Hải Phòng

Từ 600 điểm

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Từ 500 điểm

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM

Từ 600 điểm

Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của các trường xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường

Thang điểm 150

Trường Đại học Mở Hà Nội

Từ 75 điểm

Học viện hàng không Việt Nam

Từ 66 điểm

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa)

- Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y khoa)

- Tư duy định tính: từ 25 điểm

- Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa)

Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 - 85 điểm

Học viện Chính sách và Phát triển

Từ 75 điểm

Học viện Biên phòng

Từ 75 điểm

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

Từ 80 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Từ 50 điểm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 75 điểm

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Từ 75 điểm

Học viện Tài chính

Từ 90 điểm

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Từ 15/30 điểm

Trường Đại học Ngoại thương

Từ 100 điểm

Trường Sĩ quan Pháo binh

Từ 75 điểm

Trường Sĩ quan Chính trị

Từ 75 điểm

Trường Sĩ quan Công binh

Từ 75 điểm

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 67 điểm

Học viện Ngân hàng

Từ 85 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 85 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Từ 75 điểm

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Từ 75 điểm

Trường Đại học Thăng Long

Từ 80 điểm

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

Trường Đại học Phenikaa

Từ 70 điểm

Trường Đại học Duy Tân

- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 80 điểm

Trường Sĩ quan phòng hóa

Từ 75 điểm

Học viện Hậu cần

Từ 75 điểm

Học viện Quân y

Từ 75 điểm

Trường Đại học Sao Đỏ

Từ 60 điểm

Trường Sĩ quan Lục quân 2

Từ 75 điểm

Trường Đại học Thương mại

Từ 80 điểm

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Từ 75 điểm

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ 80-90 điểm

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

Ngành Y Khoa: từ 90 điểm

Ngành Dược học: từ 80 điểm

Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm

Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt. Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

Từ 80 điểm

Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ 80 điểm

Trường Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm

- Các ngành còn lại từ 80 điểm

Trường Đại học Hải Phòng

Từ 75 điểm

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Từ 15 điểm

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem